Mô tả
Xe nâng Hàng Châu EP 4 tấn model CPCD40 T8
Mô tả:
Model: CPCD40T8
Thương hiệu: Hàng Châu EP
Tải trọng nâng: 4000 kg
Chiều cao nâng: 3000 – 6000mm
Bảo hành: 18 tháng hoặc 3000 giờ hoạt động
Xe nâng EP Hàng Châu Trung Quốc model T8, loại tải trọng nâng 4 tấn sử dụng động cơ đốt trong diesel Xinchai 4D35ZG, hoặc Mitsubishi S6S Nhật Bản. Hộp số phân thể cao cấp Okamura của Nhật bản giúp tăng khả năng leo dốc khi có tải, tăng cường hiệu suất làm việc của xe nâng. Với những lợi thế của model mới, dựa trên một sự phát triển độc lập, ưu điểm vượt trội so với các dòng xe nâng Trung Quốc khác. Đáp ứng thỏa mãn các nhu cầu cần thiết nhất của một chiếc xe nâng cao cấp.
ĐẶC ĐIỂM VƯỢT TRỘN CỦA XE NÂNG HÀNG EP 4 TẤN MODEL CPCD40 T8
1. DÁNG VẺ BÊN NGOÀI
– Xe nâng EP bản T8 là loại sử dụng phương pháp thiết kế mới nhất. Dòng xe có lớp sơn mịn màng, thiết kế gầm cao ưu điểm đi đường dốc, đèn led siêu sáng, ghế ngồi chống mệt mỏi, cabin có mái che tránh được mưa nắng, phù hợp với xu hướng thiết kế mới nhất.
Các bộ phận tiếp xúc của xe nâng EP được làm bằng kim loại có độ vững chắc và đáng tin cậy.
2. TÍNH NĂNG AN TOÀN
– Sử dụng thiết kế chiều dài cơ sở dài làm cho sự ổn định tốt hơn theo chiều dọc của xe. Đồng thời giảm tải trọng của trục sau bánh lái, kéo dài tuổi thọ của lốp.
– Cabin cải thiện bảo vệ trên không hiệu quả an toàn, để đảm bảo an toàn vận hành.
– Xe nâng Hàng Châu EP 4 tấn bằng cách sử dụng tích hợp capo bảo vệ động cơ, tăng cường độ cứng và giảm tiếng ồn.
– Cấu hình Xe nâng EP tiêu chuẩn, đảm bảo sự an toàn cho lái xe, Thoải mái hiệu quả nhất trong xe nâng so với Heli, Hangcha, liugong đang cung cấp trên thị trường bản T3.
– T8 sử dụng công nghệ ergonomic. Kích thước tay lái nhỏ hơn, chỗ để chân lớn. Không gian trong xe tăng giúp nâng cao sự thoải mái điều hành và làm giảm sự mệt mỏi.
– Capo có góc mở rộng, giúp dễ bảo trì và sửa chữa
3. ĐỘ BỀN BỈ
– Ống nạp động cơ sử dụng một kênh độc lập cao. Có hiệu quả ngăn ngừa bụi hút vào séc măng động cơ
– Giảm khả năng ăn mòn, kéo dài tuổi thọ động cơ.
– Két nhôm tản nhiệt ống nâng cao năng lực tản nhiệt. Làm mát tối ưu hóa để nâng cao hơn nữa để đảm bảo hoạt động đáng tin cậy của động cơ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE NÂNG HÀNG EP 4 TẤN CPCD40 T8
TT | THÔNG SỐ CHÍNH | CPCD40 | |||
1 | Kiểu điều khiển | Ngồi lái | |||
2 | Nhiên liệu | Diesel | |||
3 | Tải trọng nâng | Kg | 4000 | ||
4 | Tâm tải | mm | 500 | ||
5 | Chiều cao nâng tối đa | mm | 3000 | ||
6 | Chiều cao nâng tự do | mm | 120 | ||
7 | Kích thước càng | D x R x C | mm | 1070x125x50 | |
8 | Góc nghiêng | Trước/Sau | 6/12 | ||
9 | Kích thước tổng thể | Chiều dài xe | mm | 3085 | |
10 | Chiều rộng xe | mm | 1214 | ||
11 | Chiều cao trụ nâng | mm | 2005 | ||
12 | Chiều cao cabin | mm | 2270 | ||
13 | Bán kính quay | mm | 2510 | ||
14 | Tốc độ | Di chuyển | Km/h | 20 | |
15 | Nâng | mm/s | 400 | ||
16 | Hạ | mm/s | 400 | ||
17 | Lực kéo | N | 21500 | ||
18 | Khả năng leo dốc | % | 20 | ||
19 | Kích cỡ bánh | Số lượng (trước/sau) | 2/2 | ||
Bánh trước | mm | 28×9-15-12PR | |||
Bánh sau | mm | 6.50-10-10PR | |||
20 | Vệt bánh xe | Bánh trước | mm | 1012 | |
21 | Bánh sau | mm | 985 | ||
22 | Trục cơ sở | mm | 1780 | ||
23 | Tự trọng xe | Kg | 4700 | ||
24 | Ắc quy | V/Ah | 12/60 | ||
26 | Động cơ | Model | Xinchai/mitsumitshi | ||
Công suất/vòng tua | Kw | 40/ 35.3 | |||
Số xi lanh | 4 | ||||
Dung tích dầu | L | 75 | |||
27 | Áp suất thủy lực | Mpa | 17.5 |